CAMBRIAN COLLEGE – TRƯỜNG CAO ĐẲNG TỐT DÀNH CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ
QMI Education – Trường Cambrian nằm ở thành phố Sudbury, tỉnh bang Ontario, Canada. Đây là thành phố lớn nhất nằm ở phía Bắc với dân số 165.000 người, tập trung các trung tâm khai thác khoáng sản, doanh nghiệp, bệnh viện, trường học tốt nhất phía Bắc Canada. Đặc biệt, thành phố Sudbury thuộc chương trình Rural and Northern Immigration (RNIP) tạo điều kiện thuận lợi cho các sinh viên sau khi tốt nghiệp dễ dàng tìm kiếm cơ hội định cư.Hãy cùng đội ngũ QMI Education tìm hiểu về trường Cao đẳng Cambrian nhé!
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Cao đẳng Cambrian thành lập năm 1967, tọa lạc ở trung tâm của “Thành phố Hạnh phúc nhất Canada” – Sudbury là nơi sinh sống của một cộng đồng độc đáo và đa dạng góp phần vào sự phát triển các lĩnh vực văn hóa, giải trí, tiêu khiển trong nhà, ngoài trời, ẩm thực và bán lẻ. Là thành phố lớn nhất ở phía Bắc Ontario, được bao quanh bởi khung cảnh yên bình và tươi đẹp. Thành phố an toàn và hiếu khách này có tất cả mọi thứ bạn có thể muốn.
Trường đào tạo hơn 11.000 sinh viên Canada và sinh viên quốc tế với hơn 75 chương trình độc đáo. Trong khuôn viên, bạn sẽ tìm thấy những nơi để sinh sống, ăn uống, vui chơi, học tập, và thư giãn. Trường Cao đẳng Cambrian có mọi thứ bạn cần, từ việc tìm một nhóm sinh viên hoặc giải đấu thể thao để gia nhập, tìm nơi tư vấn học tập, hoặc đơn giản, chỉ cần một nơi mình có thể cảm thấy như ở nhà.
ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG
– Được các sinh viên quốc tế xếp thứ 1 trong số 11 trường cao đẳng ở Ontario về mức độ hài lòng trung bình với trải nghiệm ở một cơ sở hậu trung học, và về các giảng viên có kinh nghiệm trong ngành.
– Được các sinh viên quốc tế xếp thứ 1 trong số 182 trường cao đẳng trên toàn thế giới về mức độ hài lòng trung bình với trải nghiệm học tập
– Chương trình học đa dạng, phong phú
– Dạy và học đảm bảo chất lượng đáp ứng yêu cầu cộng đồng.
– Cân bằng kinh nghiệm thực hành, kỹ năng và kiến thức, hướng tới sự chuyên nghiệp và thành công.
– Trải nghiệm cuộc sống tuyệt vời tại Sudbury
– Trường là đối tác chiến lược của hai tập đoàn đa quốc gia về công nghệ thông tin Microsoft và Cisco. Bởi vậy, các sinh viên Cao đẳng Cambrian thường có việc làm tại Canada ngay sau khi tốt nghiệp.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. KINH DOANH VÀ VI TÍNH
- Kế toán Doanh nghiệp
- Quản trị Kinh doanh
- Công nghệ Hệ thống Vi tính
- Kỹ thuật viên Mạng
- Kinh doanh
- Quan hệ Công chúng
2. NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO VÀ THIẾT KẾ
- Hoạt hình
- Cơ bản về Nghệ thuật và Thiết kế
- Thiết kế và Nghệ thuật Sáng tạo
- Thiết kế đồ họa
- Âm nhạc – Trình diễn
- Nghệ thuật sân khấu – Sản xuất kỹ thuật
3. DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG
- Chăm sóc Trẻ em và Thanh thiếu niên
- Giáo dục
4. CÔNG NGHỆ CÔNG TRÌNH
- Công nghệ Công trình Hoá học
- Kỹ thuật viên Công trình Dân dụng
- Kỹ thuật viên Công trình Điện
- Kỹ thuật viên Công trình Khai thác Mỏ
5. KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
- Kỹ thuật Môi trường
6. LUẬT VÀ TƯ PHÁP
- Dịch vụ Cộng đồng và Tư pháp
- An toàn và An ninh Công ty
- Bảo vệ, An ninh và Điều tra
7. KHOA HỌC Y TẾ
- Cử nhân Khoa học Điều dưỡng
- Phụ tá Nha khoa – Cấp I và II
- Nhân viên Hỗ trợ Cá nhân
- Quản lý Sức khỏe
- Điều dưỡng Thực hành
III. HỌC PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
CHƯƠNG TRÌNH |
HỌC PHÍ | CÁC LOẠI PHÍ KHÁC |
TỒNG CHI PHÍ |
Accounting (ACBU) – Semester 1 – Fall Start | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Accounting (ACBU) – Semester 1 – Winter Start | $6,501.11 | $932.67 | $7,433.78 |
Accounting (ACBU) – Semester 2 | $6,501.11 | $411.00 | $6,912.11 |
Accounting (ACBU) – Semester 3 | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Accounting (ACBU) – Semester 4 | $6,501.11 | $411.00 | $6,912.11 |
Accounting (ACBU) – Semester 5 | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Accounting (ACBU) – Semester 6 | $6,501.11 | $411.00 | $6,912.11 |
Animation (ANPG) – Semester 1 – Fall Start | $6,501.11 | $972.25 | $7,473.36 |
Animation (ANPG) – Semester 1 – Winter Start | $6,501.11 | $942.67 | $7,443.78 |
Animation (ANPG) – Semester 2 | $6,501.11 | $421.00 | $6,922.11 |
Animation (ANPG) – Semester 3 | $6,501.11 | $972.25 | $7,473.36 |
Animation (ANPG) – Semester 4 | $6,501.11 | $421.00 | $6,922.11 |
Animation (ANPG) – Semester 5 | $6,501.11 | $972.25 | $7,473.36 |
Animation (ANPG) – Semester 6 | $6,501.11 | $421.00 | $6,922.11 |
Art and Design Fundamentals (AFPG) – Semester 1 | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Art and Design Fundamentals (AFPG) – Semester 2 | $6,501.11 | $411.00 | $6,912.11 |
Bachelor of Science in Nursing (BSCN) – Semester 1 | $14,263.20 | $962.25 | $15,225.45 |
Bachelor of Science in Nursing (BSCN) – Semester 2 | $6,112.80 | $411.00 | $6,523.80 |
Bachelor of Science in Nursing (BSCN) – Semester 3 | $12,225.60 | $962.25 | $13,187.85 |
Bachelor of Science in Nursing (BSCN) – Semester 4 | $8,150.40 | $411.00 | $8,561.40 |
Bachelor of Science in Nursing (BSCN) – Semester 5 | $12,225.60 | $962.25 | $13,187.85 |
Bachelor of Science in Nursing (BSCN) – Semester 6 | $8,150.40 | $411.00 | $8,561.40 |
Bachelor of Science in Nursing (BSCN) – Semester 7 | $12,225.60 | $962.25 | $13,187.85 |
Bachelor of Science in Nursing (BSCN) – Semester 8 | $8,150.40 | $411.00 | $8,561.40 |
Business (GEBU) – Semester 1 – Fall Start | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Business (GEBU) – Semester 1 – Winter Start | $6,501.11 | $932.67 | $7,433.78 |
Business (GEBU) – Semester 2 | $6,501.11 | $411.00 | $6,912.11 |
Business (GEBU) – Semester 3 | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Business (GEBU) – Semester 4 | $6,501.11 | $411.00 | $6,912.11 |
Business – Accounting (BUAP/BUAO) – Semester 1 – Fall Start | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Business – Accounting (BUAP/BUAO) – Semester 1 – Winter Start | $6,501.11 | $932.67 | $7,433.78 |
Business – Accounting (BUAP/BUAO) – Semester 2 | $6,501.11 | $411.00 | $6,912.11 |
Business – Accounting (BUAP/BUAO) – Semester 3 | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Business – Accounting (BUAP/BUAO) – Semester 4 | $6,501.11 | $411.00 | $6,912.11 |
Business Administration (BUAD) – Semester 1 – Fall Start | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Business Administration (BUAD) – Semester 1 – Winter Start | $6,501.11 | $932.67 | $7,433.78 |
Business Administration (BUAD) – Semester 2 | $6,501.11 | $411.00 | $6,912.11 |
Business Administration (BUAD) – Semester 3 | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Business Administration (BUAD) – Semester 4 | $6,501.11 | $411.00 | $6,912.11 |
Business Administration (BUAD) – Semester 5 | $6,501.11 | $962.25 | $7,463.36 |
Business Administration (BUAD) – Semester 6 | $6,501.11 | $411.00 |
$6,912.11 |
–> Để biết thêm học phí và Chi phí các ngành khác, xin mời liên hệ Công ty Quang Minh
QMI EDUCATION
->>> Đăng ký tư vấn <TẠI ĐÂY>
Inbox: Inbox.me/DuhocQuangMinh
Tel: 024 3869 1999
Hotline: 0914 154 668
Mail: duhocquangminhfpt@gmail.com
Address: số 14 TrungYên 3, Cầu Giấy, Hà Nội