VŨ HÁN – ĐẠI HỌC NỔI TIẾNG TẠI TRUNG QUỐC
QMI EDUCATION – Trường Đại học Vũ Hán (WHU, có tên tiếng Trung là (武汉大学), là một trong những trường đại học danh tiếng của Trung Quốc và trực thuộc quản lý của Bộ giáo dục Trung Quốc. Trường nằm ở thành phố Vũ Hán, thủ phủ tỉnh Hồ Bắc, nơi có phong cảnh vô cùng tuyệt đẹp. Trường được thành lập vào năm 1993, là một trong những trường đại học tổng hợp trọng điểm của Trung Quốc. Trường có diện tích khoảng 376 hecta. Thư viện lớn có khoảng 5,2 triệu đầu sách.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường đại học Vũ Hán có 29 học viện với đầy đủ các ngành bao gồm: khoa học tự nhiên, kĩ thuật công nghệ, nông nghiệp, y học, văn học, lịch sử, chính trị, pháp luật, kinh tế, giáo dục và quản lý với 105 ngành đào tạo hệ đại học, 217 ngành đào tạo hệ thạc sĩ, 143 ngành đào tạo hệ tiến sĩ. Trường hiện có hơn 5000 cán bộ giảng dạy, trong đó có hơn 3000 giáo sư, phó giáo sư, một số lượng lớn viện sĩ, viện hàn lâm khoa học trung quốc. Có khoảng 50 000 sinh viên đang theo học tại trường, trong đó có khoảng 12.000 nghiên cứu sinh, 600 sinh viên quốc tế (trong đó có hơn 200 sinh viên Việt Nam du học), là trường đại học Trung Quốc thu hút đông sinh viên quốc tế theo học
Trường đại học Vũ Hán rất coi trọng công tác đào tạo Lưu học sinh. Hiện tại trường có gần hơn 1000 lưu học sinh đang theo học các ngành khác nhau. Và hơn 100 môn học dạy bằng song ngữ. trường còn mở rộng liên kết, giao lưu với hơn 200 trường đại học và cơ quan nghiên cứu của hơn 60 nước trong khu vực.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO :
- Khóa học tiếng Trung ngắn hạn
- Khóa học dự bị tiếng Trung ( 1 năm)
- Khóa học lấy bằng cử nhân (4 năm)
- Khóa học thạc sĩ (3 năm)
- Khóa học tiến sĩ (3 năm )
III.MỘT SỐ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Chuyên ngành đào tạo |
Hệ đại học |
Hệ sau đại học |
Hán ngữ |
√ |
√ |
Văn học Hán |
√ |
√ |
Lịch sử học |
√ |
|
Triết học |
√ |
|
Khảo cổ học |
√ |
|
Báo trí |
√ |
√ |
Kinh tế |
√ |
√ |
Tài chính |
√ |
√ |
Kinh tế và thương mại quốc tế |
√ |
√ |
Quản trị kinh doanh |
√ |
√ |
Kế toán |
√ |
√ |
Quản lý du lịch |
√ |
√ |
Luật |
√ |
√ |
Quản lý hành chính |
√ |
|
Toán học cơ bản |
√ |
|
Vật lý học |
√ |
|
Hóa học |
√ |
√ |
Xã hội học |
√ |
√ |
Công nghệ sinh học |
√ |
|
Khoa học môi trường |
√ |
|
Tự động hóa |
√ |
|
Kiến trúc |
√ |
|
Khoa học và kĩ thuật máy tính |
√ |
|
Điện tử và công nghệ thông tin |
√ |
|
Dược học |
√ |
|
Y tá |
√ |
√ |
Y học lâm sàng |
√ |
√ |
Y học khoang miệng |
√ |
√ |
Y học nội khoa |
|
√ |
IV. CÁC KHOẢN CHI PHÍ SINH HOẠT
1. HỌC PHÍ( NDT/ năm)
Hệ đại học
- Ngành xã hội: 17 000
- Ngành tự nhiên: 21 000
- Ngành y học: 30 000
Hệ sau đại học:
- Ngành xã hội: 20 000
- Ngành tự nhiên : 28 000
- Ngành y học: 37.500
2.NHÀ Ở VÀ CHI PHÍ SINH HOẠT
- Nhà ở: Trường có 2 tòa nhà dành cho sinh viên quốc tế với đầy đủ tiện nghi như máy điều hòa, điện thoại, internet, TV, toilet, nước nóng – lạnh. Giá phòng 9000-12 000 NDT/năm
- Tiền ăn 7000 -9000 NDT/Năm
- Tài liệu: 400-800 NDT/năm
- Bảo hiểm: 600/năm
- Thẻ cư trú: 400-1000/năm
- Phí ghi danh : 400 đóng 1 lần duy nhất
- Khám sức khỏe: 300(đóng 1 lần )
QMI EDUCATION
->>> Đăng ký tư vấn <TẠI ĐÂY>
Inbox: Inbox.me/DuhocQuangMinh
Tel: 024 3869 1999
Hotline: 0914 154 668
Mail: duhocquangminhfpt@gmail.com
Address: 29 Lưu Quang Vũ (số 14 Trung Yên 3) Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội