1, Giới thiệu về trường
Trường Đại học Yonsei là 1 trường đại học tư thục tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1885, trường là 1 trong những trường đại học tư nhân lâu đời nhất của Hàn Quốc. Trường được đánh giá là 1 trong 3 trường đại học tốt nhất của xứ sở kim chi cùng với Đại học Quốc gia Seoul (Seoul National University) và Đại học Hàn Quốc (Korea University) tạo thành bộ ba bầu trời (SKY).
Tính tới ngày 1/4/2009, Yonsei có trụ sở chính tại khu Sinchon, quận Seodaemun, Seoul. Hai cơ sở phụ, một ở thành phố Wonju thuộc tỉnh Gangwon và một ở khu đô thị mới Songdo thuộc tỉnh Incheon với tổng số 26.530 sinh viên đại học, 11.437 sinh viên cao học và 4.178 cán bộ giảng dạy.
Trường đại học Yonsei cơ sở Wonju là nơi tập trung hầu hết các sinh viên quốc tế theo học với nhiều các chương trình đào tạo đa dạng. Trong đó trung tâm ngôn ngữ Hàn tại cơ sở Wonju đang được chú trọng và đầu tư nhằm tạo môi trường học tập tốt nhất dành cho sinh viên quốc tế.
2, Thành tích nổi bật
– Năm 2010, Đại học Yonsei là 1 trong 4 trường đại học duy nhất tại Hàn được xếp vào hạng các trường đại học chất lượng nhất thế giới của ARWU World University Ranking, QS World University Rankings, The Times WUR.
– Năm 2011, Đại học Yonsei Hàn Quốc được xếp thứ 18 tại Châu Á và 129 trên thế giới trong danh sách những trường đại học tốt nhất toàn cầu.
– Top 3 trường đại học danh giá nhất Hàn Quốc (2 trường còn lại là ĐH Seoul và ĐH Korea).
– Là trường đại học quốc tế hóa toàn diện nhất tại Hàn, các chương trình học của Đại học Yonsei đều được quốc tế hóa toàn diện.
3, Chương trình đào tạo, Học phí
* Chương trình tiếng Hàn
Khóa học | Campus | Trình độ | Sáng/Chiều | Lịch học | Thời gian (tổng số giờ) |
Tuition and fees |
A | Shinchon (Seoul) | 6 | Sáng | 09:00 ~ 13:00 | 10 tuần (200 giờ) |
Họcphí: 1,730,000 application fee: 80,000 |
B | Shinchon (Seoul) | 8 | Sáng | 09:00 ~ 13:00 | 10 tuần (200 giờ) |
Họcphí: 1,730,000 application fee: 80,000 |
C | Shinchon (Seoul) | 6 | Chiều | 14:00 ~ 17:50 | 10 tuần (200 giờ) |
Họcphí: 1,730,000 application fee: 80,000 |
* Chương trình Cử nhân
Lĩnhvực | Khoa | Fees | |
Phí nhập học | Họcphí | ||
Khoa học xã hội và nhân văn | Nghệthuật tự do, Thần học, Khoa học xã hội, Luật, Khoa học giáo dục | 669,000 | 3,537,000 |
Kinh doanh và Kinh tế | Kinh doanh và kinh tế, kinh doanh | 3,564,000 | |
Khoa học | Khoa học | 4,112,000 | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật (không bao gồm Khoa Công nghệ tích hợp) | 4,662,000 | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật (Khoa Công nghệ tích hợp) | 6,993,000 | |
Khoa học đời sống | Khoa học đời sống và Công nghệ sinh học | 4,388,000 | |
Âm nhạc | Âm nhạc | 5,223,000 | |
Khoa học giáo dục sinh thái nhân văn | Sinh thái nhân văn, Khoa học giáo dục (Giáo dục thể chất, nghiên cứu thể thao) | 4,112,000 | |
Cao đăng quốc tế | Underwood (Underwood Division, Asian Studies, Techno-Art Division, Integrated Social Sciences Division) | 6,869,000 | |
Dược | Dược | 5,409,000 | |
Global Leaders College | Lãnh đạo toàn cầu
Giáo dục cơ bản toàn cầu |
5,848,000 | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | Năm 1: 4,112,000
Năm 2,3,4: 4,134,000 |
|
Y tế
Nha khoa |
Y tế (pre-medical)
Nha khoa (Pre-Dentistry) |
6,052,000 | |
Y tế
Nha khoa |
Y tế
Nha khoa |
6,052,000 |
* Chương trình Thạc sỹ
Khoa | Fees | |
Phí nhập học | Học phí/kỳ | |
Nghệ thuật tự do, Khoa học xã hội (không bao gồm Tâm lý học, Thư viện & Khoa học thông tin) | 1,028,000 | 4,854,000 |
Khoa học nghệ thuật, Khoa học xã hội (Tâm lý học, Thư viện & Khoa học thông tin) | 4,940,000 | |
Chương trình Luật LL.M (2 kỳ) | 7,253,000 | |
Kinh doanh và Kinh tế | 4,880,000 | |
Khoa học giáo dục | 5,860,000 | |
Âm nhạc | 7,479,000 | |
Sinh thái nhân văn, Điều dưỡng, Khoa học đời sống (bao gồm sinh học, công nghệ sinh học và OMICS tích hợp cho khoa học y sinh) | 5,860,000 | |
Kỹ thuật (Gồm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học) (không bao gồm Công nghệ tích hợp) | 6,831,000 | |
Kỹ thuật (công nghệ tích hợp) | 9,056,000 | |
WCU | 6,167,000 | |
Y tế, Nha khoa (bao gồm bệnh lý ngôn ngữ) | 7,793,000 | |
Dược (không bao gồm Khoa học công nghiệp dược phẩm) | 6,624,000 | |
Dược (Khoa học công nghiệp dược phẩm) | 6,881,000 | |
Phân tích số | – Kỳ 1,2,3: 6,757,000
– Summer/Winter: 3,379,000 |
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn thêm:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC QUANG MINH – QMI
1, Văn phòng tại Hà Nội:
Địa chỉ : số 14, trung yên 3, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại : 0914.154.668 hoặc 0964.816.058 (Mrs Thu) – 024.3869 1999
Email: duhocquangminhfpt@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/DuhocQuangMinh/
2, Văn phòng tại Thanh Hóa:
Địa chỉ: Tầng 3 – Tòa Nhà Trường Thanh Hoa – Đại Lộ Lê Lợi – Phường Đông Hương – TP Thanh Hóa
Hotline: 094 158 33 99
Email: duhocquangminh.cnth@gmail.com
->>> THAM KHẢO: https://duhocfpt.edu.vn/hankuk-university-foreign-studies-dai-hoc-ngoai-ngu-hang-dau-han-quoc/